劓 nhị, tị [Chinese font] 劓 →Tra cách viết của 劓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
nhị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hình phạt cắt mũi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt mũi (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương viết: "Hãn tai!". Lệnh nhị chi, vô sử nghịch mệnh” 王曰: "悍哉!". 令劓之, 無使逆命 (Sở sách 楚策) Vua nói: "Ương ngạnh thật!". Rồi ra lệnh cắt mũi nàng đó, không được trái lệnh.
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử 北史: “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” 誅鋤骨肉, 屠劓忠良 (Tùy Cung Đế bổn kỉ 隋恭帝本紀) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là “tị”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt mũi, một thứ hình phép trong năm hình. Tục quen đọc là chữ tị.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắt mũi (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).
tị
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt mũi (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương viết: "Hãn tai!". Lệnh nhị chi, vô sử nghịch mệnh” 王曰: "悍哉!". 令劓之, 無使逆命 (Sở sách 楚策) Vua nói: "Ương ngạnh thật!". Rồi ra lệnh cắt mũi nàng đó, không được trái lệnh.
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử 北史: “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” 誅鋤骨肉, 屠劓忠良 (Tùy Cung Đế bổn kỉ 隋恭帝本紀) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là “tị”.
tỵ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hình phạt cắt mũi
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt mũi, một thứ hình phép trong năm hình. Tục quen đọc là chữ tị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt mũi. Một hình phạt thời cổ. Cũng đọc Nhị — Cắt đi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典