击 kích →Tra cách viết của 击 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 凵 (2 nét)
Ý nghĩa:
kích
giản thể
Từ điển phổ thông
đánh mạnh, gõ mạnh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擊.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擊
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh, đập: 擊鼓 Đánh trống; 擊一猛掌 Đập mạnh một cái;
② Công kích, đánh bằng võ khí: 聲東擊西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: 波浪擊岸 Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.
Từ ghép 14
chàng kích 撞击 • chưởng kích 掌击 • công kích 攻击 • du kích 遊击 • đả kích 打击 • kháng kích 抗击 • kích bại 击败 • phách kích 拍击 • phanh kích 抨击 • quyền kích 拳击 • tập kích 袭击 • xạ kích 射击 • xao kích 敲击 • xung kích 衝击
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典