Kanji Version 13
logo

  

  

tập  →Tra cách viết của 袭 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét)
Ý nghĩa:
tập
giản thể

Từ điển phổ thông
1. áo liệm người chết
2. tập kích, lẻn đánh, đánh úp
3. bắt chước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tập kích, đột kích, đánh úp: Tập kích ban đêm. (Ngr) Thâm nhiễm, xâm nhập: Hơi lạnh thâm nhiễm vào người;
② Kế tục, noi theo, rập theo khuôn sáo cũ: Sao chép lại, quay cóp (văn, thơ của người khác), rập khuôn một cách máy móc; Thế truyền, cha truyền con nối;
③ (văn) Áo lót;
④ (văn) Áo liệm người chết;
⑤ (văn) Mặc áo;
⑥ (loại) Bộ, chiếc: Một chiếc áo bông;
⑦ (văn) Chịu nhận;
⑧ (văn) Hợp lại.
Từ ghép 4
bôn tập • sao tập • tập kích • xâm tập




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典