凉 lương [Chinese font] 凉 →Tra cách viết của 凉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
lương
giản thể
Từ điển phổ thông
mát mẻ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 涼.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 涼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 涼 (bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lạnh, mát, nguội: 涼風 Gió mát; 過了秋分天就涼了 Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ; 飯涼了,快吃吧!Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!;
② Chán nản, thất vọng: 聽到這消息,他心裡就涼了 Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; 爹這麼一說,我就涼了半截兒 Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem 涼 [liàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mát mẻ — Hơi lạnh một chút — Đồ uống mát, lạnh — Phơi ra gió cho khô — Mỏng ( trái với dày ).
Từ ghép
lương hữu 凉友 • thê lương 凄凉
lượng
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 涼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Để nguội: 把開水涼一涼再喝 Nước sôi để nguội một lát sẽ uống;
② (văn) Tin;
③ (văn) Giúp. Xem 涼 [liáng].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典