Kanji Version 13
logo

  

  

lương [Chinese font]   →Tra cách viết của 凉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
lương
giản thể

Từ điển phổ thông
mát mẻ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lạnh, mát, nguội: Gió mát; Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ; !Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!;
② Chán nản, thất vọng: Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem [liàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mát mẻ — Hơi lạnh một chút — Đồ uống mát, lạnh — Phơi ra gió cho khô — Mỏng ( trái với dày ).
Từ ghép
lương hữu • thê lương

lượng
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Để nguội: Nước sôi để nguội một lát sẽ uống;
② (văn) Tin;
③ (văn) Giúp. Xem [liáng].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典