Kanji Version 13
logo

  

  

đa, đà [Chinese font]   →Tra cách viết của 爹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 父
Ý nghĩa:
đa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cha, bố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía. ◇Thủy hử truyện : “Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết” , (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác. (2) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. ◎Như: “thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh” xin phép hỏi quý danh của cụ là gì. (3) Tục dùng làm tiếng gọi ông. ◎Như: “a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha” , ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên. (4) Tiếng người đầy tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông). (5) Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cha. Cũng đọc là chữ đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Bố, cha, thầy: Bố mẹ, cha mẹ; Thầy u, ba má.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi cha. Cũng gọi là Đa đa.

đà
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Cha, bố, tía. ◇Thủy hử truyện : “Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết” , (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác. (2) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. ◎Như: “thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh” xin phép hỏi quý danh của cụ là gì. (3) Tục dùng làm tiếng gọi ông. ◎Như: “a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha” , ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên. (4) Tiếng người đầy tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông). (5) Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “đà”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cha. Cũng đọc là chữ đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Bố, cha, thầy: Bố mẹ, cha mẹ; Thầy u, ba má.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典