况 huống [Chinese font] 况 →Tra cách viết của 况 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
huống
giản thể
Từ điển phổ thông
huống chi, huống hồ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 況.
Từ điển Thiều Chửu
① Phương chi, là một tiếng giáo đầu, như gia bất tự cố, huống ư quốc hồ 家不自顧况於國乎 nhà mà chẳng trông coi được, phương chi là nước ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 況 (bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tình hình: 近況 Tình hình gần đây;
② Ví (dụ), so sánh: 比況 Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: 這件事大人還做不到,何況是小孩 Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; 困獸猶鬥,況國將乎? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【況復】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như 況于;【況乎】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như 況于; 【況乃】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như 況于;【況且】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【況于】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: 且庸人尚羞之,況于將相乎? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); 天尚如此,況于君乎?況于鬼神乎? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: 衆況厚之 Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như 貺, bộ 貝);
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Huống 況.
Từ ghép
cảnh huống 境况 • cận huống 近况 • quan huống 官况 • thực huống 实况 • tình huống 情况
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典