决 quyết [Chinese font] 决 →Tra cách viết của 决 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
huyết
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ. Nhanh — Các âm khác là Khuyết, Quyết.
khuyết
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khuyết 缺 — Các âm khác là Quyết, Huyết.
quyết
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 決.
2. Giản thể của chữ 決.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 決.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 決 (bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỡ: 決提 Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quyết 決 — Các âm khác là Khuyết, Huyết.
Từ ghép
biểu quyết 表决 • giải quyết 觧决 • giảo quyết 絞决 • hành quyết 行决 • kiên quyết 坚决 • nghị quyết 議决 • phán quyết 判决 • quả quyết 果决 • xử quyết 處决
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典