Kanji Version 13
logo

  

  

quyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 决 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
huyết
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ. Nhanh — Các âm khác là Khuyết, Quyết.

khuyết
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khuyết — Các âm khác là Quyết, Huyết.



quyết
giản thể

Từ điển phổ thông
1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỡ: Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: Quyết tâm; Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: Tôi quyết không phản đối; Anh ấy không đời nào nói như vậy; Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: Xử bắn; Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quyết — Các âm khác là Khuyết, Huyết.
Từ ghép
biểu quyết • giải quyết • giảo quyết • hành quyết • kiên quyết • nghị quyết • phán quyết • quả quyết • xử quyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典