Kanji Version 13
logo

  

  

kiên  →Tra cách viết của 坚 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
kiên
giản thể

Từ điển phổ thông
1. bền vững
2. cố sức
3. không lo sợ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chắc, vững: Vững như bàn thạch; Vững chắc không phá nổi;
② Cương quyết: Cương quyết giữ vững;
③ (văn) Thân mật;
④ (văn) Đồ dùng cứng chắc để che đỡ như áo dày, mũ trụ...;
⑤ (văn) Chỗ vững chắc của quân giặc;
⑥ (văn) Có sức yên định;
⑦ (văn) Không lo sợ.
Từ ghép 6
kiên cố • kiên cường • kiên định • kiên quyết • kiên trì • trung kiên




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典