兴 hưng, hứng →Tra cách viết của 兴 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 八 (2 nét)
Ý nghĩa:
hưng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 興.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi: 興兵 Hưng binh, dấy quân; 百廢俱興 Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi; 大興土木 Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa; 謠諑繁興 Dấy lên nhiều lời gièm pha;
② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm;
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy;
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy;
⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến;
⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem 興 [xìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 興
Từ ghép 6
chấn hưng 振兴 • hưng long 兴隆 • hưng vượng 兴旺 • phục hưng 复兴 • tân hưng 新兴 • trung hưng 中兴
hứng
giản thể
Từ điển phổ thông
hứng thú
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 興.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hứng thú, hứng, vui: 助興 Giúp vui; 敗興 Mất vui, cụt hứng;
② Thể hứng (trong thơ ca).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 興
Từ ghép 2
bại hứng 败兴 • hứng thú 兴趣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典