俾 tỉ [Chinese font] 俾 →Tra cách viết của 俾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiến, khiến cho. ◎Như: “tỉ năng tự lập” 俾能自立 khiến cho có thể tự lập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoa thần cảm quân chí tình, tỉ Hương Ngọc phục giáng cung trung” 花神感君至情, 俾香玉復降宮中 (Hương Ngọc 香玉) Thần hoa cảm động vì chân tình của chàng, cho Hương Ngọc lại xuống ở trong cung viện.
2. (Động) Theo, phục tòng. ◇Thư Kinh 書經: “Võng bất suất tỉ” 罔不率俾 (Vũ Thành 武成) Không ai không noi theo.
tỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khiến cho
Từ điển Thiều Chửu
① Khiến, như tỉ nhĩ xí nhi xương 俾爾熾而昌 khiến cho mày tốt mà thịnh.
② Theo, như võng bất xuất tỉ 罔不出俾 không ai không noi theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khiến cho: 俾爾熾而昌 Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa;
② Để, cốt để;
③ Noi theo: 罔不率俾 Không ai không noi theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Càng thêm — Sai khiến — Theo. Nghe theo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典