Kanji Version 13
logo

  

  

tỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 俾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiến, khiến cho. ◎Như: “tỉ năng tự lập” khiến cho có thể tự lập. ◇Liêu trai chí dị : “Hoa thần cảm quân chí tình, tỉ Hương Ngọc phục giáng cung trung” , (Hương Ngọc ) Thần hoa cảm động vì chân tình của chàng, cho Hương Ngọc lại xuống ở trong cung viện.
2. (Động) Theo, phục tòng. ◇Thư Kinh : “Võng bất suất tỉ” (Vũ Thành ) Không ai không noi theo.

tỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khiến cho
Từ điển Thiều Chửu
① Khiến, như tỉ nhĩ xí nhi xương khiến cho mày tốt mà thịnh.
② Theo, như võng bất xuất tỉ không ai không noi theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khiến cho: Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa;
② Để, cốt để;
③ Noi theo: Không ai không noi theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Càng thêm — Sai khiến — Theo. Nghe theo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典