俱 câu [Chinese font] 俱 →Tra cách viết của 俱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đều, tất cả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi cùng, đi theo. ◇Sử Kí 史記: “Lục nguyệt, Hán vương xuất Thành Cao, đông độ Hà, độc dữ Đằng Công câu” 六月, 漢王出成皋, 東渡河, 獨與滕公俱 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tháng sáu, Hán Vương ra khỏi Thành Cao, về phía đông qua (Hoàng) Hà, với một mình Đằng Công đi cùng.
2. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “phụ mẫu câu tồn” 父母俱存 cha mẹ đều còn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Câu độc sổ hàng thư” 俱讀數行書 (Tặng hữu nhân 贈友人) Cùng là người biết đọc (mấy dòng) sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, như phụ mẫu câu tồn 父母俱存 cha mẹ đều còn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ cả, đều: 父母俱在 Cha mẹ đều còn cả; 百廢俱興 Mọi việc bị phế bỏ đều sửa sang lại; 贓證俱在 Tang chứng đều có cả;
② (văn) Đi theo, đi cùng;
③ [Jù] (Họ) Câu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đều. Cùng — Giống hệt nhau.
Từ ghép
câu lạc bộ 俱樂部 • gia câu 傢俱 • gia câu 家俱 • thanh sắc câu lệ 聲色俱厲 • xỉ đức câu tăng 齒德俱增
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典