Kanji Version 13
logo

  

  

gia [Chinese font]   →Tra cách viết của 傢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đồ dùng trong nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Gia hỏa” : (1) Công cụ hoặc vũ khí. (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh. § Cũng viết là “gia hỏa” .
2. (Danh) “Gia cụ” dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ. § Cũng viết là “gia cụ” .
3. (Danh “Gia thập” đồ vật trong nhà nói chung. § Cũng viết là “gia thập” .
4. (Danh) “Gia tư” cũng như “gia thập” . § Cũng viết là “gia tư” . ◇Thủy hử truyện : “Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa” , . , (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Gia hoả các đồ dùng trong nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đồ đạc, đồ dùng (trong nhà): Đồ đạc (trong nhà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Gia hoả .
Từ ghép
gia câu • gia hoả



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典