Kanji Version 13
logo

  

  

hỏa [Chinese font]   →Tra cách viết của 伙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hoả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
người cộng tác, người cùng làm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi). § Thông “khỏa” . ◎Như: “đồng hỏa” đồng bạn.
2. (Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là “gia hỏa” .
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hỏa thực” cơm nước hằng ngày. ◎Như: “bao hỏa” phụ trách việc ăn uống, “đáp hỏa” ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).
4. (Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: “nhất hỏa nhân” một nhóm người.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong đội quân cho mười người cùng ăn một mâm gọi là hoả bạn (cùng thổi mà ăn). Không cùng ở với nhau nữa gọi là tán hoả . Tục gọi các đồ thập vật là gia hoả .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọn, loã, lũ: Đồng bọn, đồng loã; Lũ chúng nó; Bọn này;
② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê: Người làm thuê, người đứng quầy;
③ Cùng, cùng chung, chung: Chung tiền mua, mua chung; Dùng chung. Xem (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Gia hoả. Vần Gia.
Từ ghép
đả hoả • gia hoả • hoả bạn

khoả
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọn, loã, lũ: Đồng bọn, đồng loã; Lũ chúng nó; Bọn này;
② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê: Người làm thuê, người đứng quầy;
③ Cùng, cùng chung, chung: Chung tiền mua, mua chung; Dùng chung. Xem (bộ ).



loã
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọn, loã, lũ: Đồng bọn, đồng loã; Lũ chúng nó; Bọn này;
② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê: Người làm thuê, người đứng quầy;
③ Cùng, cùng chung, chung: Chung tiền mua, mua chung; Dùng chung. Xem (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典