伤 thương →Tra cách viết của 伤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
thương
giản thể
Từ điển phổ thông
đau đớn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 傷.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vết thương: 輕傷 Vết thương nhẹ;
② Tổn thương: 傷腦筋 Nhức óc; 傷其十指不如斷其一指 Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay;
③ Mắc bệnh: 傷風 Cảm, cảm gió; 傷寒 Thương hàn;
④ Ngấy: 吃糖吃傷了 Ăn đường nhiều thấy ngấy quá;
⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại: 何傷乎 Có gì cản trở?;
⑥ Đau đớn: 悲傷 Đau đớn, đau buồn; 傷感 Xúc cảm, buồn rầu, thương xót;
⑦ Tổn hại, làm hại, hại: 傷衆有罪 Làm khổ dân là có tội; 開口傷人 Mở miệng hại người.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 傷.
Từ ghép 10
ai thương 哀伤 • ám thương 暗伤 • bi thương 悲伤 • đả thương 打伤 • thương hại 伤害 • thương phong 伤风 • thương tâm 伤心 • thương vong 伤亡 • tổn thương 损伤 • trảo thương 抓伤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典