价 giới [Chinese font] 价 →Tra cách viết của 价 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
giá
giản thể
Từ điển phổ thông
giá trị, giá cả
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” 价人惟藩, 大師維垣 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” 价.
4. § Giản thể của chữ “giá” 價.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giá tiền, giá cả, giá trị: 物價 Giá hàng; 漲價 Lên giá; 無價之寶 Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được;
② (hoá) Hoá trị. Xem 價 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh: 不價 Không được;
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].
Từ ghép
báo giá 报价 • đại giá 代价 • định giá 定价 • giá cách 价格 • giá khoản 价款 • giá tiền 价钱 • giá trị 价値 • liêm giá 廉价 • thụ giá 售价 • tỷ giá 比价
giới
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” 价人惟藩, 大師維垣 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” 价.
4. § Giản thể của chữ “giá” 價.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiện, lớn.
② Cùng nghĩa với chữ giới 介.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 價;
② (văn) Thiện, lớn;
③ (văn) Như 介;
④ (văn) Người được sai đi để đưa đồ vật hoặc truyền đạt điều gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Người hầu, đầy tớ — Quen mượn dùng làm chữ 價.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典