Kanji Version 13
logo

  

  

tiền, tiễn  →Tra cách viết của 钱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
tiền
giản thể

Từ điển phổ thông
tiền nong
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiền: Thời giờ là tiền bạc; Tiền xe; Tiền cơm;
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
Từ ghép 5
bản tiền • công tiền • giá tiền • khối tiền • trảo tiền

tiễn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典