Kanji Version 13
logo

  

  

lạc, nhạc, nhạo  →Tra cách viết của 乐 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 丿 (1 nét)
Ý nghĩa:
lạc
giản thể

Từ điển phổ thông
sung sướng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui, vui mừng, mừng: Chuyện vui; Mừng như nở hoa trong bụng; Vui thì không gì vui bằng sống mà được biết nhau;
② Thích thú: Thích thú quên cả mệt mỏi;
③ (khn) Cười: Anh ấy nói câu chuyện đùa, làm cho mọi người đều bật cười;
④ [Lè] (Họ) Lạc. Xem [yuè], [yào].
Từ ghép 8
an lạc • bất diệc lạc hồ • hoan lạc • khoái lạc • lạc quan • lạc thú • lạc viên • ngu lạc

nhạc
giản thể

Từ điển phổ thông
nhạc (trong ca nhạc, ...)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Âm nhạc: Cử nhạc, tấu nhạc, chơi nhạc;
② [Yuè] (Họ) Nhạc. Xem [lè], [yào].
Từ ghép 2
ai nhạc • âm nhạc



nhạo


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典