Kanji Version 13
logo

  

  

玩 ngoạn  →Tra cách viết của 玩 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: ガン
Ý nghĩa:
chơi, trifle with

ngoạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 玩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
ngoạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chơi đùa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khinh thường, khinh nhờn. ◎Như: “ngoạn thế” khinh đời, coi thường mọi sự. ◇Thư Kinh : “Ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí” , (Lữ ngao ) Khinh nhờn người thì hỏng đức, khinh thường vật thì hỏng chí.
2. (Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: “thưởng ngoạn” thưởng thức.
3. (Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi : “Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh” (Hạ quy Lam Sơn ) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
4. (Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: “xuất khứ ngoạn” đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi” , (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
5. (Động) Chơi. ◎Như: “ngoạn bì cầu” chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu” , (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
6. (Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: “ngoạn lộng” đùa cợt.
7. (Động) Giở trò. ◎Như: “ngoạn nhi thủ oản” giở thủ đoạn.
8. (Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: “trân ngoạn” đồ chơi quý báu, “cổ ngoạn” đồ cổ.
9. (Tính) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: “ngoạn cụ” đồ chơi, “ngoạn ngẫu” búp bê, ông phỗng.
Từ điển Thiều Chửu
① Vờn, chơi. Ðùa bỡn, như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí (Thư Kinh ) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ , đồ chơi quý gọi là trân ngoạn .
② Nghiền ngẫm mãi.
③ Quý báu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chơi, chơi đùa, nô đùa: Đi ra ngoài chơi; Chơi bóng; Trẻ con đùa giỡn trong công viên rất vui vẻ;
② Vật quý bày để thưởng thức: Đồ chơi quý báu; Đồ cổ;
③ Thưởng thức, thưởng ngoạn: Thưởng thức, ngắm nghía;
④ Giở trò: Giở thủ đoạn;
⑤ Khinh thường: Xem thường cương vị công tác;
⑥ (văn) Nghiền ngẫm mãi: Vì vậy người quân tử khi ở yên thì xem tượng mà nghiền ngẫm lời giảng về mỗi quẻ mỗi hào (Dịch: Hệ từ thượng);
⑦ (văn) Quý báu;
⑧ (văn) Quen lờn: Luật pháp không rõ ràng thì chính trị phiền toái mà người ta quen lờn (Hà Cảnh Minh: Pháp hành thiên);
⑨ Trêu chọc, đùa bỡn: Trêu người thì táng đức, trêu vật thì táng chí (Thượng thư: Lữ ngao).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đùa giỡn (như , bộ ): Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện);
② Quen lờn, nhờn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chơi đùa — Tập cho quen — Ngắm nghía thưởng thức — Vật quý.
Từ ghép
ái ngoạn • bả ngoạn • cổ ngoạn • khai ngoạn tiếu • ngoạn cụ • ngoạn lộng • ngoạn pháp • ngoạn thế • nhã ngoạn • thưởng ngoạn • trân ngoạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典