Kanji Version 13
logo

  

  

賞 thưởng  →Tra cách viết của 賞 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
phần thưởng, prize

thưởng  →Tra cách viết của 賞 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét)
Ý nghĩa:
thưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xem, ngắm
2. khen thưởng, thưởng công
Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thưởng, thưởng cho kẻ có công. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Cầm hiến giả, thưởng thiên kim, phong vạn hộ hầu” , , (Đệ tứ hồi) Người nào bắt được (Tào Tháo), sẽ thưởng nghìn vàng và phong chức vạn hộ hầu.
2. (Động) Khen, thưởng thức. ◇Giả Đảo : “Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu” , , , (Tuyệt cú ). § Trần Trọng San dịch thơ: Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
Từ điển Trần Văn Chánh

① Thưởng, phần thưởng, (cũ) ban cho: Thưởng cho nó một con ngựa; Thưởng phạt rõ ràng;
② Thưởng thức, ngắm: Ngắm hoa; Ngắm trăng, thưởng nguyệt;
③ (văn) Kính trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi. Td: Tưởng thưởng — Đem tiền của chức tước ban tặng cho người có công. Đoạn trường tân thanh : » Tiệc bày thưởng tướng khao binh « — Ngắm chơi, dùng thử để tìm sự vui thích. Truyện Nhị độ mai : » Sẵn hiên ngoạn nguyệt sẵn vườn thưởng hoa «.
Từ ghép 19

ân thưởng • ban thưởng • bao thưởng • hân thưởng • huyền thưởng • khao thưởng • quan thưởng • thưởng hoa • thưởng kim • thưởng lãm • thưởng ngoạn • thưởng nguyệt • thưởng phạt • thưởng tâm • thưởng thức • thưởng xuân • trọng thưởng • truy thưởng • tưởng thưởng

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典