Kanji Version 13
logo

  

  

khao [Chinese font]   →Tra cách viết của 犒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
khao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khao thưởng, chiêu đãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thưởng công, ủy lạo. ◎Như: “khao quân” thưởng công quân đội, “khao thưởng” thưởng công. ◇Tống sử : “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” , , (Nhạc Phi truyện ) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Khao (thưởng công cho người có công lao khó nhọc): Khao quân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết súc vật làm tiệc thưởng cho quân lính — Tưởng thưởng.
Từ ghép
ban khao • khao binh • khao lao • khao quân • khao thưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典