Kanji Version 13
logo

  

  

岳 nhạc  →Tra cách viết của 岳 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: ガク、たけ
Ý nghĩa:
núi cao, nhạc phụ, point

nhạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 岳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
nhạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thuộc về vợ (xem: nhạc trượng )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi lớn. § Cũng như “nhạc” . ◎Như: “Ngũ Nhạc” năm núi Nhạc: Tung Sơn , Thái Sơn , Hoa Sơn , Hành Sơn , Hằng Sơn .
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ. ◎Như: “nhạc phụ” cha vợ, “nhạc mẫu” mẹ vợ. § Ghi chú: Trên Thái Sơn có một ngọn núi tên là “Trượng Nhân phong” (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là “nhạc trượng” , “trượng nhân phong” .
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nhạc , năm núi Nhạc, núi Thái Sơn cũng là một quả núi trong ngũ-nhạc, trên có một ngọn núi là trượng nhân phong vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng , tục dùng chữ nhạc này cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi cao. Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi lớn (dùng như , bộ ): Ngũ nhạc;
② Nhạc gia, cha mẹ vợ;
③ [Yuè] (Họ) Nhạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi cao trong dãy núi — Chỉ cha mẹ vợ.
Từ ghép
nhạc gia • nhạc mẫu • nhạc phụ • nhạc trượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典