Kanji Version 13
logo

  

  

hiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 狎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
hiệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhờn, cợt nhả, đùa bỡn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thân gần. ◎Như: “hiệp nật” gần gũi. ◇Lễ Kí : “Hiền giả, hiệp nhi kính chi, úy nhi ái chi” , , (Khúc lễ thượng ) (Đối với) người hiền tài, thân mật mà tôn kính, kính sợ mà yêu mến.
2. (Động) Quen, nhờn. ◇Nguyễn Du : “Thủy điểu sa cầm hiệp bất phi” (Chu hành tức sự ) Chim nước chim bãi cát dạn dĩ không bay.
3. (Động) Chớt nhã, đùa bỡn. ◎Như: “hiệp kĩ” đùa cợt với gái hát. ◇Liêu trai chí dị : “Nhược trú dạ hiệp nật, tắc thiếp sở bất năng hĩ” , (Hương Ngọc ) Còn như ngày đêm gần gũi suồng sã, thì em không làm được.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “hiệp vũ” khinh mạn. ◇Luận Ngữ : “Quân tử hữu tam úy: úy thiên mệnh, úy đại nhân, úy thánh nhân chi ngôn. Tiểu nhân bất tri thiên mệnh nhi bất úy dã, hiệp đại nhân, vũ thánh nhân chi ngôn” : , , . , , (Quý thị ) Người quân tử có ba điều sợ: sợ mệnh trời, sợ bậc đại nhân, sợ lời nói của thánh nhân. Tiểu nhân không biết mệnh trời nên không sợ, khinh thường đại nhân, giễu cợt lời nói của thánh nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Quen, nhờn.
② Chớt nhã, đùa bỡn.
③ Khinh thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Suồng sã, cợt nhả: Hồi trẻ bỡn cợt với nhau;
② (văn) Quen, lờn, nhờn: Khinh nhờn; Nước mềm yếu, dân quen lờn mà đùa giỡn, nên thường chết vì nước (Tả truyện);
③ (văn) Khinh thường;
④ (văn) Chen chúc, chen nhau;
⑤ (văn) Thay nhau, thay phiên;
⑥ (văn) Nuôi dạy chó, nuôi cho thuần, thuần dưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khinh rẻ. Coi thường — Chơi giỡn cho sướng.
Từ ghép
hiệp kĩ • hiệp lộng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典