Kanji Version 13
logo

  

  

天 thiên  →Tra cách viết của 天 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: テン、あめ、(あま)
Ý nghĩa:
trời, heaven

thiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 天 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
thiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trời, bầu trời
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bầu trời, không gian. ◎Như: “bích hải thanh thiên” biển biếc trời xanh.
2. (Danh) Ngày (gồm sáng và tối). ◎Như: “kim thiên” hôm nay, “minh thiên” ngày mai.
3. (Danh) Khoảng thời gian ban ngày hoặc một khoảng thời gian trong ngày. ◎Như: “tam thiên tam dạ” ba ngày ba đêm, “tam canh thiên” khoảng canh ba. ◇Trình Hạo : “Vân đạm phong khinh cận ngọ thiên, Bàng hoa tùy liễu quá tiền xuyên” , (Xuân nhật ngẫu thành ) Mây nhạt gió nhẹ lúc gần trưa, Hoa bên theo liễu bay qua sông phía trước.
4. (Danh) Tự nhiên. ◎Như: “thiên nhiên” tự nhiên trong trời đất, “thiên sinh” tự nhiên sinh ra.
5. (Danh) Khí hậu. ◎Như: “nhiệt thiên” trời nóng (khí hậu nóng), “lãnh thiên” trời lạnh (khí hậu lạnh).
6. (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: “xuân thiên” mùa xuân, “hoàng mai thiên” tiết mai vàng (vào tháng tư tháng năm âm lịch, ở Giang Nam mưa nhiều, hoa mai nở thịnh).
7. (Danh) Sự vật không thể thiếu được. ◎Như: “thực vi dân thiên” ăn là thứ cần của dân.
8. (Danh) Đàn bà gọi chồng là “thiên”, cũng gọi là “sở thiên” .
9. (Danh) Ông trời, chúa tể cả muôn vật. § Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi. ◎Như: “sanh tử hữu mệnh, phú quý tại thiên” , sống chết có số, giàu sang là do trời, “mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên” , lo toan sự việc là do người, thành công là ở trời.
10. (Danh) Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là “thiên”. ◎Như: “thăng thiên” lên trời, “quy thiên” về trời.
11. (Danh) Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là “thiên” .
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng hai mươi bốn giờ. ◎Như: “giá hạng công tác hạn nhĩ tam thập thiên thì gian hoàn thành” công tác này giao cho anh thời hạn ba mươi ngày để hoàn thành.
13. (Tính) Tự nhiên mà có, do thiên nhiên. ◎Như: “thiên tài” tài có tự nhiên, “thiên tính” tính tự nhiên.
14. (Tính) Số mục cực lớn. ◎Như: “thiên văn số tự” số cực kì lớn (như những con số tính toán trong thiên văn học ).
15. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: “thiên đại đích hảo tiêu tức” tin tức vô cùng tốt đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Bầu trời.
② Cái gì kết quả tự nhiên, sức người không thể làm được gọi là thiên. Như thiên nhiên , thiên sinh , v.v.
③ Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là thiên. Như thiên quốc , thiên đường , v.v.
④ Ngày. Như kim thiên hôm nay, minh thiên ngày mai.
⑤ Thì tiết trời. Như nhiệt thiên trời nóng, lãnh thiên trời lạnh.
⑥ Phàm cái gì không thể thiếu được cũng gọi là thiên. Như thực vi dân thiên ăn là thứ cần của dân.
⑦ Ðàn bà gọi chồng là thiên, cũng gọi là sở thiên .
⑧ Ông trời, có nhiều nhà tu xưa cho trời là ngôi chúa tể cả muôn vật, giáng hoạ ban phúc đều quyền ở trời cả. Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi.
⑨ Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trời, bầu trời: Trên không, trên trời, trời, không trung; Trời sáng; Trời đất mịt mù;
② Tự nhiên có sẵn, giới tự nhiên: Trời sinh;
③ Ngày (một ngày một đêm): Hôm nay, ngày nay; Suốt (một) ngày;
④ Khí trời, khí hậu: Trời rét; Trời nóng, trời nực;
⑤ Tiếng than kêu trời: ! Trời ơi!;
⑥ Mùa, quý: Mùa xuân; Mùa nóng;
⑦ Thiên, trời, ông trời: Thiên đàng, thiên đường; Ông trời bỗng sinh ra tôi (Vương Phạm Chí thi); Ông trời; Thiên tiên; Thiên tử, con trời, hoàng đế, nhà vua;
⑧ (văn) Cái cần thiết (không thể thiếu được): Ăn là thứ cần thiết của dân;
⑨ Ông chồng (tiếng người đàn bà gọi chồng): Chồng;
⑩ (văn) Đỉnh đầu;
⑪ Hình phạt đục trán (thời xưa);
⑫ [Tian] (Họ) Thiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời. Bầu trời — Tự nhiên. Trời sinh.
Từ ghép
âm thiên • bạch nhật thăng thiên • bạch thiên • bạt thiên đại đảm • bát thiên đại đảm • băng thiên • bất cộng đái thiên • bất cộng đái thiên • bất cộng đới thiên • bổ thiên • bổ thiên dục nhật • cách thiên • cáo thiên • chỉ thiên hoạch địa • chích thủ kình thiên • chỉnh thiên • cức địa cức thiên • cửu thiên • cửu thiên huyền nữ • di thiên dịch nhật • dụ thiên • đái thiên lí địa • điều trần thiên hạ đại thế • đông thiên • giang thiên • hạ thiên • hải giác thiên nhai • hậu thiên • hậu thiên • hoa thiên • hoan thiên hỉ địa • hoàng thiên • kháo thiên • khứ thiên • kim thiên • kinh thiên cức địa • kinh thiên động địa • lạc thiên • liêu thiên • lộ thiên • mãn thiên 滿 • minh thiên • mỗi thiên • mỗi thiên • nam thiên • nghịch thiên • nghiêu thiên thuấn nhật • ngọ thiên • nhân định thắng thiên • nhiệt thiên • phạm thiên • phổ thiên • quốc sắc thiên hương • sầu thiên • tạc thiên • tạo thiên lập địa • tây thiên 西 • thanh thiên • thăng thiên • thiên ái • thiên ân • thiên can • thiên chúa • thiên chức • thiên chương • thiên cơ • thiên cung • thiên cương • thiên duyên • thiên đại • thiên đài • thiên đàng • thiên đạo • thiên đế • thiên địa • thiên định • thiên đình • thiên đường • thiên giới • thiên hạ • thiên hà • thiên hoa • thiên hương • thiên khí • thiên khí • thiên không • thiên khu • thiên lại • thiên lí • thiên lôi • thiên lương • thiên mệnh • thiên môn • thiên nam dư hạ tập • thiên nam động chủ • thiên nga • thiên nga • thiên nhai • thiên nhan • thiên nhiên • thiên phú • thiên phú • thiên quân • thiên quý • thiên sát • thiên sứ 使 • thiên tài • thiên tai • thiên tạo • thiên thai • thiên thanh • thiên thần • thiên thiên • thiên thời • thiên thượng • thiên tiên • thiên tiên tử • thiên tính • thiên toán • thiên trí • thiên trù • thiên trúc • thiên tử • thiên tư • thiên tượng • thiên văn • thử thiên • tiên thiên • tiền thiên • tình thiên • tống phật tống đáo tây thiên 西 • triều thiên • ưu thiên • vân thiên • viêm thiên • xuân thiên • xung thiên

yểu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Chết non, chết yểu;
② (văn) Giết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典