Kanji Version 13
logo

  

  

uất [Chinese font]   →Tra cách viết của 黦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
uất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phai màu, bạc màu
2. màu đen hơi vàng, màu vàng đen
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phai màu, phai nhạt. ◇Giả Tư Hiệp : “Thất nguyệt trung trích, thâm sắc tiên minh, nại cửu bất uất” , , (Chủng hồng lam hoa chi tử ) Hái trong tháng bảy, màu đậm tươi tốt, chịu giữ được lâu mà không phai nhạt.
2. (Động) Vấy bẩn, làm nhơ. ◇Vi Trang : “Lệ triêm hồng tụ uất” (Ứng thiên trường, , Từ ) Nước mắt thấm ướt vấy bẩn tay áo đỏ.
3. (Tính) Đen hơi vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phai màu, cái màu nguyên đã phai nhạt loang lổ gọi là uất.
② Màu đen hơi vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Màu đen hơi vàng, màu vàng đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu vàng pha đen. Vàng cực đậm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典