Kanji Version 13
logo

  

  

mạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 霢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
mạch
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: mạch mộc ,)
Từ điển trích dẫn
1. “Mạch mộc” : (1) (Danh) Mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Thi Kinh : “Thượng thiên đồng vân, Vũ tuyết phân phân. Ích chi dĩ mạch mộc” , . (Tiểu nhã , Tín nam san ) Trên trời mây một màu, Mưa tuyết lả tả (mùa đông). (Sang mùa xuân) lại thêm có mưa lâm râm. (2) (Phó) Chỉ mồ hôi thấm chảy. ◇Bạch Cư Dị : “Diêu phiến phong thậm vi, Khiên thường hãn mạch mộc” , (Hương San tự thạch lâu đàm dạ dục ) Phảy quạt gió rất nhẹ, Vén áo mồ hôi chảy.
2. § “Mạch” cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ mạch .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa nhỏ. Cũng gọi là Mạch mộc .
Từ ghép
mạch mộc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典