Kanji Version 13
logo

  

  

雰 phân  →Tra cách viết của 雰 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 雨 (8 nét) - Cách đọc: フン
Ý nghĩa:
khí quyển, atmosphere

phân [Chinese font]   →Tra cách viết của 雰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
phân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khí sương mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi khí sương mù.
2. (Danh) Hơi, khí (nói chung). ◇Lí Thân : “Tình quang thổ thúy phân” (Hoa san khánh vân hiện ) Ánh sáng trời tạnh nhả ra hơi xanh biếc.
3. (Phó) “Phân phân” : (1) Mưa tuyết sa lả tả. (2) Sương giá lạnh, ngưng kết.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí sương mù.
② Phân phân sương tuyết sa lả tả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sương mù. 【】 phân phân [fenfen] (văn) (Cảnh) sương tuyết mịt mù, sương tuyết rơi lả tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương mù.
Từ ghép
phân phân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典