Kanji Version 13
logo

  

  

tịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 闢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
phách
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chảy thông, lưu thông — Bác bỏ, chê bai — Một âm là Tịch. Xem Tịch.
Từ ghép
phách tà

tịch
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mở mang
2. khai hoang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở cửa.
2. (Động) Mở mang. ◇Thi Kinh : “Nhật tịch quốc bách lí” (Đại nhã , Đãng chi thập ) Ngày mở rộng đất nước trăm dặm.
3. (Động) Khai khẩn. ◇Tư Mã Tương Như : “Địa khả khẩn tịch” (Thượng lâm phú ) Đất có thể khai khẩn được.
4. (Động) Bài bác, bài trừ. ◎Như: “tịch tà thuyết” bác bỏ tà thuyết. ◇Tuân Tử : “Thị dĩ tịch nhĩ mục chi dục” (Giải tế ) Đó là trừ bỏ cái tham muốn của tai mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, mở cửa.
② Mở mang. Như nhật tịch quốc bách lí ngày mở rộng đất nước trăm dặm.
③ Khai khẩn, đất hoang vỡ ra làm ruộng cấy gọi là tịch.
④ Bài bác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, mở mang, vỡ ra, khai khẩn: Vỡ miếng đất để trồng rau;
② Thấu đáo, thấu triệt, sâu xa: Hiểu thấu đáo bài (viết) này; Lí luận sâu xa;
③ Bác lại, bẻ lại, cải chính, bác bỏ: Bác bỏ tà thuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở mang. Khai khẩn — Trừ bỏ đi — Tránh đi.
Từ ghép
khẩn tịch • tịch hoang • tịch khẩn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典