Kanji Version 13
logo

  

  

墾 khẩn  →Tra cách viết của 墾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: コン
Ý nghĩa:
khai khẩn, vỡ đất, ground-breaking

khẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 墾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
khẩn
phồn thể

Từ điển phổ thông
khai khẩn, vỡ đất hoang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỡ đất trồng trọt. ◎Như: “khai khẩn” mở mang vùng đất hoang.
Từ điển Thiều Chửu
① Khai khẩn, dùng sức vỡ các ruộng hoang ra mà cầy cấy gọi là khẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khai khẩn (để vỡ đất hoang): Khai khẩn ruộng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày đất hoang mà làm thành ruộng. Cày ruộng.
Từ ghép
khai khẩn • khẩn điền • khẩn hoang • khẩn tịch • tịch khẩn • trưng khẩn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典