Kanji Version 13
logo

  

  

điền [Chinese font]   →Tra cách viết của 闐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
điền
phồn thể

Từ điển phổ thông
đầy ních
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy, chứa đầy. ◇Sử Kí : “Thủy Trạch Công vi đình úy, tân khách điền môn” , (Trịnh Đương Thì truyện ) Trước kia Trạch Công làm đình úy, khách khứa đầy nhà.
2. (Tính) “Điền điền” vốn nghĩa là thanh thế ngựa xe đội ngũ lớn mạnh. Cũng để tỉ dụ dáng vẻ lớn lao, thịnh đại. ◇Thi Kinh : “Phạt cổ uyên uyên, Chấn lữ điền điền” , (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Đánh trống tùng tùng (để quân sĩ tiến tới), Lui quân trở về thanh thế lớn mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Đầy ních. Như tân khách điền môn khách khứa đầy cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chứa đầy, tràn đầy, đầy ắp, đầy ních: Khách khứa đầy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ nhiều, hưng thịnh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典