Kanji Version 13
logo

  

  

quắc, vực [Chinese font]   →Tra cách viết của 閾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
quắc
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị : “Tịch tiện cư môn quắc” 便 (Tịch Phương Bình ) Tịch liền ngồi lên bậc cửa.
2. (Danh) Cửa, cổng. ◇Tào Thực : “Ngưỡng chiêm thành quắc” (Ứng chiếu ) Ngẩng lên nhìn cổng thành.
3. (Danh) Giới hạn, phạm vi. ◎Như: “thị quắc” tầm nhìn.
4. (Động) Hạn chế.
5. § Còn đọc là “vực”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bờ cửa, ngưỡng cửa.
② Ngăn cách.
③ Có chỗ đọc là vực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngưỡng cửa. Cũng đọc Vực.

vực
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị : “Tịch tiện cư môn quắc” 便 (Tịch Phương Bình ) Tịch liền ngồi lên bậc cửa.
2. (Danh) Cửa, cổng. ◇Tào Thực : “Ngưỡng chiêm thành quắc” (Ứng chiếu ) Ngẩng lên nhìn cổng thành.
3. (Danh) Giới hạn, phạm vi. ◎Như: “thị quắc” tầm nhìn.
4. (Động) Hạn chế.
5. § Còn đọc là “vực”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bờ cửa, ngưỡng cửa.
② Ngăn cách.
③ Có chỗ đọc là vực.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngưỡng cửa, bậu cửa, bực cửa. (Ngr) Giới hạn: Tầm nhìn;
② (văn) Ngăn cách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngưỡng cửa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典