Kanji Version 13
logo

  

  

tương [Chinese font]   →Tra cách viết của 鑲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
nhương
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vá, nạm, trám. ◎Như: “tương nha” trám răng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bàng khuyết nhất giác, dĩ hoàng kim tương chi” , (Đệ lục hồi) Bên cạnh (viên ấn ngọc) sứt một góc, lấy vàng trám lại.
2. (Danh) Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm.
3. Một âm là “nhương”. (Danh) Bộ phận làm mô hình ở trong khuôn đúc đồ đồng, đồ sắt.

tương
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. các vật hoà hợp với nhau
2. vá, trám, nạm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vá, nạm, trám. ◎Như: “tương nha” trám răng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bàng khuyết nhất giác, dĩ hoàng kim tương chi” , (Đệ lục hồi) Bên cạnh (viên ấn ngọc) sứt một góc, lấy vàng trám lại.
2. (Danh) Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm.
3. Một âm là “nhương”. (Danh) Bộ phận làm mô hình ở trong khuôn đúc đồ đồng, đồ sắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Các vật hoà hợp với nhau.
② Vá, nạm, trám. Như tương nha trám răng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gắn, bịt, viền, vá, trám, lắp, nạm: Viền vàng khảm ngọc; Trên đỉnh tháp gắn một ngôi sao đỏ lấp lánh; Cô ấy viền một viền hoa lên trên quần; Phía bên khuyết mất một góc, lấy vàng trám lại (Tam quốc chí diễn nghĩa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy kim loại mà đắp vào, vá vào — Tên một thứ binh khí thời xưa, như cái câu liêm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典