Kanji Version 13
logo

  

  

khỏa [Chinese font]   →Tra cách viết của 顆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
khoã
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Hột, viên. Một cái đồ gì tròn cũng gọi là nhất khoã . Phàm đếm vật gì tròn đều dùng chữ khoã.

khoả
phồn thể

Từ điển phổ thông
hột, viên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt. ◎Như: “luỡng khỏa châu tử” hai hạt trai, “ngũ khỏa tử đạn” năm viên đạn. ◇Tô Thức : “Nhật đạm lệ chi tam bách khỏa” (Thực lệ chi ) Mỗi ngày ăn trái vải ba trăm hột.
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Hạt, viên, trái: Hai hạt trai; Một trái tim (quả tim).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu — Tiếng dùng để đếm số. Td: Nhất khoả ( một cái, một vật ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典