Kanji Version 13
logo

  

  

塔 tháp  →Tra cách viết của 塔 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
tòa tháp, pagoda

tháp [Chinese font]   →Tra cách viết của 塔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
tháp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
toà tháp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tháp. § Kiến trúc cao và có đỉnh nhọn, xây cất trong chùa để tàng trữ xá lợi, kinh sách. Nguyên âm tiếng Phạn là “tháp-bà” hay “tốt-đổ-ba” . Còn gọi là “Phật đồ” hay “phù đồ” (). ◇Nguyễn Trãi : “Tháp ảnh trâm thanh ngọc” (Dục Thúy sơn ) Bóng tháp cài trâm ngọc xanh.
2. (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎Như: “đăng tháp” hải đăng, “thủy tháp” tháp nước.
3. (Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎Như: “da tử tháp” bánh tart nhân dừa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tháp. Nguyên tiếng Phạm là tháp bà hay tuý để ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái tháp;
② Vật kiến trúc có dạng tháp: Tháp nước; Tháp đèn pha, hải đăng;
③ [Tă] (Họ) Tháp. Xem [da].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà nhỏ nhưng cao, có nhiều từng, nhọn dần.
Từ ghép
bảo tháp • bảo tháp • bội tháp • đăng tháp • khẳng tháp cơ • khất tháp • kim tự tháp • tháp lợi ban • tiêm tháp

đáp
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Xem . Xem [tă].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典