Kanji Version 13
logo

  

  

chiển, niễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chiển
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm.

niễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giẫm, xéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xéo, giẫm. ◇Trang Tử : “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” , (Canh Tang Sở ) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
2. (Tính) “Triển nhiên” co quắp, co rút. ◇Lí Phục Ngôn : “Kí nhi hàm thậm, nhược thú triển nhiên” , (Tục huyền quái lục , Trương Phùng ) Không bao lâu đã say khướt, giống như con thú co quắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Giẫm, xéo.



triển
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xéo, giẫm. ◇Trang Tử : “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” , (Canh Tang Sở ) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
2. (Tính) “Triển nhiên” co quắp, co rút. ◇Lí Phục Ngôn : “Kí nhi hàm thậm, nhược thú triển nhiên” , (Tục huyền quái lục , Trương Phùng ) Không bao lâu đã say khướt, giống như con thú co quắp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫm lên. Đạp lên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典