Kanji Version 13
logo

  

  

cự  →Tra cách viết của 讵 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
cự
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chẳng nhẽ, há (phụ từ)
2. nếu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Làm sao, há: ? La Hữu làm sao kém hơn Nguỵ Dương Nguyên? (Thế thuyết tân ngữ); ¯°,? Quân ta vừa mới đến, ngựa chưa cho ăn, quân lính chưa cơm nước, làm sao (há) có thể đánh được? (Cựu Đường thư); Há chịu;
② Nếu: Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong (Quốc ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典