Kanji Version 13
logo

  

  

cấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 詬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
cấu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mắng mỏ
2. nhục nhã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắng, nhiếc. ◇Liêu trai chí dị : “Ý nữ lang quy cáo phụ huynh, tất hữu cấu nhục tương gia” , (Cát Cân ) Lo ngại cô gái sẽ mách với phụ huynh, ắt sẽ bị mắng chửi nhục nhã.
2. (Danh) Nỗi nhục. ◎Như: “nhẫn cấu” nhẫn nhục, chịu nhục.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng,
② Nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Làm nhục;
② Nhục mạ, mắng nhiếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cấu .
Từ ghép
sân cấu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典