Kanji Version 13
logo

  

  

điền, sân [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
sân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nổi cáu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự giận, hờn. ◎Như: “hồi sân tác hỉ” đổi giận làm vui.
2. (Động) Giận, cáu. ◎Như: “kiều sân” hờn dỗi. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân” , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận.
3. (Động) Trách, quở trách. ◇Hồng Lâu Mộng : “Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư” , (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi.
4. Cũng đọc là “điền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giận, cáu, cũng có khi đọc là chữ điền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tức giận, cáu;
② Trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ. Giận ghét. Td: Tham sân si ( ba điều tối kị của nhà Phật ).
Từ ghép
kiều sân • sân cấu • sân nghễ • sân si

điền
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự giận, hờn. ◎Như: “hồi sân tác hỉ” đổi giận làm vui.
2. (Động) Giận, cáu. ◎Như: “kiều sân” hờn dỗi. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Thừa tướng kiến Trường Dự triếp hỉ, kiến Kính Dự triếp sân” , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ) Thừa tướng thấy Trường Dự liền vui, thấy Kính Dự liền giận.
3. (Động) Trách, quở trách. ◇Hồng Lâu Mộng : “Khủng phạ nhĩ đích Lâm muội muội thính kiến, hựu quái sân ngã tán liễu Bảo thư thư” , (Đệ tam thập nhị hồi) Chỉ sợ cô Lâm nhà anh nghe thấy, lại quở trách vì tôi khen cô Bảo thôi.
4. Cũng đọc là “điền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giận, cáu, cũng có khi đọc là chữ điền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tức giận, cáu;
② Trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ giận dữ — Khí kéo lên rất thịnh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典