Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 詫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khoe
2. lạ lùng
3. lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Báo cho biết.
2. (Động) Khoe khoang, khoa diệu. ◇Sử Kí : “Tử Hư quá sá Ô Hữu tiên sanh” (Tư Mã Tương Như truyện ) Tử Hư quá khoe khoang Ô Hữu tiên sinh.
3. (Động) Kinh ngạc. ◎Như: “sá dị” lấy làm lạ lùng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ tại trì biên thụ hạ, hoặc tọa tại san thạch thượng xuất thần, hoặc tồn tại địa hạ khu thổ, lai vãng đích nhân đô sá dị” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ đến bờ ao gốc cây, khi ngồi thẫn thờ trên hòn đá, khi ngồi xổm vạch đất, những người qua lại đều lấy làm lạ.
4. (Động) Lừa dối. ◎Như: “cam ngôn sá ngữ” nói lời ngon ngọt dối trá.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoe.
② Lạ lùng. Như sá dị lấy làm lạ lùng.
③ Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kinh ngạc;
② (văn) Khoe;
③ (văn) Lừa dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết — Nói dối — Khoe khoang — Ngạc nhiên. Td: Kinh sá ( như Kinh ngạc ).
Từ ghép
sá dị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典