Kanji Version 13
logo

  

  

tồn, tỗn [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
thuẫn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thốn (gót): Thốn chân. Xem [dun].

tồn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngồi xổm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn : “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” (A Q chánh truyện Q) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” thốn chân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
② Một âm là tỗn. Tụ lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngồi chồm hỗm, ngồi xổm: Không có ghế, hai người ngồi xổm mà đánh cờ;
② Ngồi: Trời mưa rồi, đành phải ngồi ở nhà. Xem [cún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngồi xổm — Tụ lại.



tỗn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn : “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” (A Q chánh truyện Q) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” thốn chân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
② Một âm là tỗn. Tụ lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典