Kanji Version 13
logo

  

  

miệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 衊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 血
Ý nghĩa:
miệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
máu bẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Máu bẩn.
2. (Động) Vấy máu, dính máu. ◇Tân Đường Thư : “Đại phu thân đoạn nghịch thủ, huyết miệt y tụ” (Phiên trấn truyện , Điền Duyệt ) Đại phu tự mình chém tên cầm đầu làm phản, máu vấy tay áo.
3. (Động) Gây đổ máu, giết hại tàn khốc.
4. (Động) Bôi, trát. ◇Tân Đường Thư : “Phẩn uế miệt diện” (Liệt nữ truyện ) Phẩn dơ bôi mặt.
5. (Động) Dùng lời độc ác để bêu xấu người. ◎Như: “ô miệt” hủy báng, làm tổn thương danh dự người khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Máu bẩn. Dùng lời nói bêu xấu người gọi là ô miệt .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm bẩn máu, máu bẩn, máu dơ;
② Vu khống, nói xấu, miệt thị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Máu dơ trong người — Dùng lời lẻ mà chê bai, nói xấu người khác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典