Kanji Version 13
logo

  

  

xi [Chinese font]   →Tra cách viết của 蚩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
si
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Ngây ngô, tả cái dáng vô tri thức.
② Si Vưu vua nước Cửu Lê ngày xưa sinh việc binh qua, chế ra giáo mác cung nỏ quấy rối chư hầu, bị vua Hoàng Đế đánh chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con sâu. Loài sâu — Ngu, đần như chữ Si — Khinh lờn — Chê cười — Xấu xí.
Từ ghép
si vưu

xi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngây ngô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh Tên một giống côn trùng.
2. (Danh) Họ “Xi”. ◎Như: “Xi Vưu” vua nước Cửu Lê ngày xưa, sinh việc binh qua, chế ra giáo mác cung nỏ quấy rối chư hầu, bị vua Hoàng Đế đánh chết.
3. (Tính) Ngây ngô, ngu đần. ◇Thi Kinh : “Manh chi xi xi, Bão bố mậu ti” , 貿 (Vệ phong , Manh ) Một gã ngơ ngáo không biết gì, Ôm tiền đi mua tơ.
4. (Tính) Xấu xí. § Thông “xi” . ◇Triệu Nhất : “Thục tri biện kì xi nghiên?” (Thứ thế tật tà phú ) Ai biết biện biệt xấu đẹp?
5. (Động) Cười nhạo. § Thông . ◇Nguyễn Tịch : “Khiếu khiếu kim tự xi” (Vịnh hoài ) Hì hì nay tự cười mình.
6. (Động) Khinh nhờn. ◇Trương Hành : “Xi huyễn biên bỉ” (Tây kinh phú 西) Khinh nhờn lừa dối nơi biên giới xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngu đần, ngây ngô, ngốc nghếch, ngờ nghệch: Có một người ngờ nghệch (Thi Kinh);
② Cười cợt;
③ Xấu xí;
④ Một loài côn trùng;
⑤ 【】Xi Vưu [Chiyóu] Xi Vưu (tên một ông vua hiếu chiến của nước Cửu Lệ thời xưa, theo truyền thuyết bị Hoàng Đế đánh chết).



xuy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngây ngô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典