Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 萆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bế
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】bế ma [bìmá] Thầu dầu, đu đủ tía.

bề
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】bế ma [bìmá] Thầu dầu, đu đủ tía.






Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tì giải” cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc (Dioscorea hypoglauca palib, Rhizoma Dioscoreae Collettii).
2. Một âm là “tế”. (Danh) Áo tơi, áo đi mưa.
3. (Động) Che, lấp. § Thông “tế” . ◇Sử Kí : “Tuyển khinh kị nhị thiên nhân, nhân trì nhất xích xí, tòng gián đạo tế san nhi vọng Triệu quân” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Lựa lấy hai ngàn quân khinh kị, mỗi người cầm một cây cờ đỏ, theo đường tắt, có núi non che chở, tiến về phía quân Triệu.

tích
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo tơi, làm bằng lá thời xưa. Áo đi mưa.




phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】tì giải [bìxiè] Cỏ tì giải (một loại cỏ có rễ cứng, củ dùng làm thuốc);
② [đọc tí] Áo tơi.

tế


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tì giải” cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc (Dioscorea hypoglauca palib, Rhizoma Dioscoreae Collettii).
2. Một âm là “tế”. (Danh) Áo tơi, áo đi mưa.
3. (Động) Che, lấp. § Thông “tế” . ◇Sử Kí : “Tuyển khinh kị nhị thiên nhân, nhân trì nhất xích xí, tòng gián đạo tế san nhi vọng Triệu quân” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Lựa lấy hai ngàn quân khinh kị, mỗi người cầm một cây cờ đỏ, theo đường tắt, có núi non che chở, tiến về phía quân Triệu.



tỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tỳ giải )
Từ điển Thiều Chửu
① Tì giải cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc.
② Một âm là tí. Áo tơi, áo đi mưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】tì giải [bìxiè] Cỏ tì giải (một loại cỏ có rễ cứng, củ dùng làm thuốc);
② [đọc tí] Áo tơi.
Từ ghép
tỳ giải



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典