Kanji Version 13
logo

  

  

giáp [Chinese font]   →Tra cách viết của 胛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
giáp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bả vai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bả vai. § Khoảng liền giữa hai vai, gọi đủ là “kiên giáp” .
2. (Danh) Mượn làm lượng từ dùng cho súc vật. ◇Lỗ Tấn : “Kháp như nhất giáp dương nhục trụy nhập lang quần trung, lập khắc ti đắc nhất phiến phiến” , (Thả giới đình tạp văn mạt biên ) Cũng như một mảng thịt cừu rơi vào giữa bầy chó sói, lập tức bị xé thành từng mảnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên bả vai, chỗ giữa hai vai liền nhau gọi là kiên giáp .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bả vai. 【】giáp cốt [jiăgư] (giải) Xương bả vai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần lưng trên, khoảng giữa hai vai.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典