Kanji Version 13
logo

  

  

, ty [Chinese font]   →Tra cách viết của 撕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ti
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” .

ty
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
② Một âm là ti. Xé, gỡ.
② Xát, như ti ma xoa xát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xé, gỡ: Xé đôi miếng vải ra; Xé rách; Không nể nang chút nào; Đánh nhau; xé vụn ra;
② Mua vải lẻ: Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.




phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xé, gỡ
2. thức tỉnh
3. xoa xát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
② Một âm là ti. Xé, gỡ.
② Xát, như ti ma xoa xát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xé, gỡ: Xé đôi miếng vải ra; Xé rách; Không nể nang chút nào; Đánh nhau; xé vụn ra;
② Mua vải lẻ: Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.
Từ ghép
đề tê • tê huỷ • tê huỷ • tê liệt • tê phá

tề
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dọn dẹp, xếp đặt công việc. Cũng đọc Tê.



tỵ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Xé, gỡ: Xé đôi miếng vải ra; Xé rách; Không nể nang chút nào; Đánh nhau; xé vụn ra;
② Mua vải lẻ: Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典