Kanji Version 13
logo

  

  

cấp  →Tra cách viết của 级 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
cấp
giản thể

Từ điển phổ thông
cấp bậc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cấp: Cấp trên; Cấp huyện; Vận động viên cấp một (cấp A);
② Bậc, bực: Công nhân bậc ba; Thềm nhà có ba bực; Cùng bậc (học) không cùng lớp;
③ Tầng, từng: Tháp chín tầng;
④ (văn) Đầu quân giặc, thủ cấp.
Từ ghép 6
đê cấp • học cấp • sơ cấp • thăng cấp • thủ cấp • trung cấp




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典