Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 窳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xấu, vô dụng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thô, xấu, kém. ◇Văn tuyển : “Quan khí giới chi lương dũ” (Hà Yến , Cảnh Phúc điện phú 殿) Xem xét khí giới tốt hay xấu.
2. (Tính) Suy nhược, yếu đuối. ◇Mai Thừa : “Thủ túc đọa dũ” (Thất phát ) Tay chân suy nhược.
3. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “dũ nọa” biếng nhác.
4. (Động) Hủ bại, bại hoại. ◇Tam quốc chí : “Đạo hữu long dũ, vật hữu hưng phế” , (Quyển tứ thập nhị, Thục thư , Khích chánh truyện ) Đạo có hưng khởi hoặc bại hoại, vật có phát triển hoặc bỏ phế.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ gốm xấu không dùng được gọi là khổ dũ .
② Lười biếng vô dụng gọi là noạ dũ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xấu, tồi, dở, thấp kém, kém cỏi, tầm thường: Đồi bại; Tốt và xấu;
② Yết ớt;
③ Lười: Lười biếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uể oải lười biếng, như muốn bệnh — Thô xấu. Nói.
Từ ghép
tử dũ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典