Kanji Version 13
logo

  

  

trác [Chinese font]   →Tra cách viết của 琢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
trác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mài giũa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài giũa ngọc. ◇Lễ Kí : “Ngọc bất trác, bất thành khí” , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
2. (Động) Giùi mài, gọt giũa. ◇Quán Hưu : “Trác cú tự chung thân” (Kí khuông san kỉ công ) Gọt giữa câu thơ văn gần như cả đời.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa ngọc, mài giũa ngọc.
② Ðôn trác kén chọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mài giũa ngọc, chạm, chạm trổ, mài, giũa: Chạm (trổ) ngọc; Ngọc không giũa không thành đồ. (Ngb) Mài giũa, gọt giũa, trau giồi, giùi mài. Xem [zuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
】trác ma [zuómo] Suy nghĩ, cân nhắc: Suy nghĩ nguyên nhân của vấn đề; Việc này chị ấy cân nhắc đã lâu. Xem [zhuó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài giũa ngọc cho đẹp — Chỉ sự trau giồi.
Từ ghép
trác ma



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典