Kanji Version 13
logo

  

  

lão, liêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 獠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
liêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đi săn đêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc.
2. (Danh) Tiếng chửi, chỉ người hung ác. ◇Tân Đường Thư : “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết: Hà bất phác sát thử lão?” : (Trử Toại Lương truyện ) Vũ Thị từ sau màn la to lên rằng: Sao không đánh chết tên ác ôn này đi?
3. Một âm là “liêu”. (Động) Đi săn ban đêm. Cũng phiếm chỉ săn bắn. ◇Dương Đình Ngọc : “Hồi ba nhĩ thì đình ngọc, Đả liêu thủ tiền vị túc” , (Hồi ba từ ).
4. (Tính) Hung ác, xấu xí (mặt mày). ◎Như: “liêu diện” mặt mũi xấu xí.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống rợ ở phía tây nam. Một âm là liêu. Săn đêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Bộ mặt) hung ác, hung dữ, dữ tợn: Bộ mặt hung ác;
② Kẻ tàn bạo, kẻ hung ác;
③ (văn) Đi săn đêm;
④ (văn) Con liêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Săn bắn — Một âm là Lão. Xem Lão.

lão
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc.
2. (Danh) Tiếng chửi, chỉ người hung ác. ◇Tân Đường Thư : “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết: Hà bất phác sát thử lão?” : (Trử Toại Lương truyện ) Vũ Thị từ sau màn la to lên rằng: Sao không đánh chết tên ác ôn này đi?
3. Một âm là “liêu”. (Động) Đi săn ban đêm. Cũng phiếm chỉ săn bắn. ◇Dương Đình Ngọc : “Hồi ba nhĩ thì đình ngọc, Đả liêu thủ tiền vị túc” , (Hồi ba từ ).
4. (Tính) Hung ác, xấu xí (mặt mày). ◎Như: “liêu diện” mặt mũi xấu xí.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống rợ ở phía tây nam. Một âm là liêu. Săn đêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một dân tộc ít người ở phía tây nam Trung Quốc;
② Tiếng thời xưa dùng để chửi.
Từ ghép
cát lão



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典