Kanji Version 13
logo

  

  

li [Chinese font]   →Tra cách viết của 狸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
li
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” , “li tử” , “san miêu” .
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” . ◇Liêu trai chí dị : “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” (A Anh ) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển , giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” .
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” .
6. (Danh) Họ “Miêu”.
Từ ghép
hồ li • hương li

ly
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con cáo, con chồn
Từ điển Thiều Chửu
① Con li, một loài như loài hồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con chồn, cáo: Cáo biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Li .
Từ ghép
hải ly



uất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mùi hôi thối



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典